nhiều nhặn | - như nhiều (dùng với ý phủ định) =Tiền bạc có nhiều nhặn gì đâu mà bảo là giàu+Not to have enough money to be regarded as wealthy |
nhiều nhặn | - như nhiều (dùng với ý phủ định)|= tiền bạc có nhiều nhặn gì đâu mà bảo là giàu not to have enough money to be regarded as wealthy|- much|= có nhiề nhặn gì not much |
* Từ tham khảo/words other:
- chân phải hạ bài
- chán phè
- chân phương
- chân què
- chân quê