nghe đồn | - to hear a rumour that...|= nghe đồn là hắn đã giết một lúc hai cô gái he is rumoured to have killed two girls at the same time; runour has it that he has killed two girls at the same time|= ai nói với anh vụ đó? - tôi nghe đồn thôi mà! who told you about it? - i only know it by/from hearsay |
* Từ tham khảo/words other:
- ngôn ngữ thô tục
- ngôn ngữ thông thường
- ngôn ngữ thủ tục
- ngôn ngữ thuật toán
- ngôn ngữ thương mại