giác ngộ | * verb - to rouse; to come to reason; to grow alive =giác ngộ cách mạng+To grow alive to the ideals of revolution |
giác ngộ | - to enlighten; to awaken|= phật giáo : một tôn giáo lớn trên thế giới, hình thành ở miền đông bắc ấn độ và dựa theo những lời giáo huấn của siddhartha gautama, còn gọi là phật, hay người đã giác ngộ buddhism : a major world religion, founded in northeastern india and based on the teachings of siddhartha gautama, who is known as the buddha, or enlightened one|- to see reason|= giác ngộ cách mạng to be alive/awake to the revolutionary ideas |
* Từ tham khảo/words other:
- bó gối
- bộ gọng
- bộ hạ
- bộ hai cánh
- bộ hải quân