độ phân giải | - (kỹ thuật) resolution|= độ phân giải cao : khả năng cho ra văn bản và đồ hoạ tương đối rõ ràng và sắc sảo high resolution : the capability for reproducing text and graphics with relative clarity and fineness|= chúng tôi cần những thiết bị quang học có độ phân giải cao we need high-resolution/high-res optical devices |
* Từ tham khảo/words other:
- mãn nguyệt
- màn nháy
- mãn nhiệm
- mẫn nhuệ
- mặn nồng