đấu tranh tư tưởng | - ideological struggle; * nghĩa bóng to struggle with one's conscience; to wrestle with one's conscience|= sau một hồi đấu tranh tư tưởng, anh quyết định gọi điện thoại cho cảnh sát after a wrestle with his conscience, he decided to phone the police |
* Từ tham khảo/words other:
- quen rộng
- quen sơ
- quen sống trên cạn
- quên sót
- quen tay