chỉ phải cái | - except for...; only|= chỉ phải cái hơi chậm, còn thì anh ấy là một công nhân tốt except for a tendency to be slow, he is an excellent worker|= căn nhà hợp với chúng tôi, chỉ phải cái không có ga ra the house suits us except (for the fact) that there's no garage |
* Từ tham khảo/words other:
- người chụp lấy
- người chuyên bắt chuột chũi
- người chuyển biên
- người chuyền bóng
- người chuyên buôn bán hối phiếu