ăn không | * verb - To live in idleness =ăn không ngồi rồi, mấy cũng hết+In idleness, no wealth is inexhaustible =nhàn cư vi bất thiện+the devil makes work for idle hands - To appropriate, to trick out of =gã địa chủ độc ác ăn không mấy mẫu ruộng của nông dân nghèo+the cruel landowner tricked the peasants out of several hectares of land =ăn không ngồi rồi+To idle, to live a life of leisure =tầng lớp ăn không ngồi rồi trong xã hội cũ+the leisured class in the old society |
ăn không | * đtừ|- to live in idleness; to appropriate, to trick out of |
* Từ tham khảo/words other:
- âm cung
- ấm cúng
- âm cuống lưỡi
- ảm đạm
- ám danh