phân phát | - Share out, distribute =Phân phát kẹo bánh cho trẻ em+To share out sweets and cakes to the children |
phân phát | - to dispense; to distribute; to share|= phân phát kẹo bánh cho trẻ em to share out sweets and cakes among the children|= được phân phát đều trong... evenly distributed among... |
* Từ tham khảo/words other:
- chết dịch
- chết điếng
- chết dở
- chết đói
- chết đòn