nhận ra | * verb - to recognize ; to realize |
nhận ra | - to notice; to recognize|= nhận ra nhau trong một tình huống bất ngờ to recognize each other in an unexpected situation|= nếu cô ấy không tự giới thiệu thì chẳng bao giờ tôi nhận ra cô ấy if she hadn't introduced herself, i would never have recognized her |
* Từ tham khảo/words other:
- chấm tàn nhang
- chấm than
- chấm thi
- châm thủng
- chậm tiến