đói kém | - Dearth [of food], famine =Vùng này trước kia hay đói kém, nhất là vào lúc giáp hạt+Formely this area used to suffer from a dearth particularly between two crops |
đói kém | - dearth (of food), famine|= vùng này trước kia hay đói kém, nhất là vào lúc giáp hạt formely this area used to suffer from a dearth particularly between two crops |
* Từ tham khảo/words other:
- biên bản thoả thuận
- biên bản thương vụ
- biến báo
- biền biệt
- biển cả