dân | * noun - people; citizen =dân quê+the country people |
dân | - xem thường dân|= trở về làm dân (sau khi giải ngũ) to return to civilian life|- xem thần dân|- inhabitant|- (nói chung) people; folk|= lập danh sách những làng có 10 000 dân to list the villages of 10,000 inhabitants|= french : dân pháp french : the people of france|- native|= anh có chắc bà ấy là dân sài gòn? are you sure she is a native of saigon/she originates from saigon? |
* Từ tham khảo/words other:
- bắt làm việc liên miên
- bắt làm việc mệt nhoài
- bắt làm việc mửa mật
- bắt làm việc quá mệt
- bắt làm việc quá nhiều