chỉ phải cái | - except for...; only|= chỉ phải cái hơi chậm, còn thì anh ấy là một công nhân tốt except for a tendency to be slow, he is an excellent worker|= căn nhà hợp với chúng tôi, chỉ phải cái không có ga ra the house suits us except (for the fact) that there's no garage |
* Từ tham khảo/words other:
- phá án
- phá ấp chiến lược
- pha axit
- phá băng
- phá bằng