cầu xin | - Beg for, implore =Cầu xin khoan dung+To implore somebody for mercy |
cầu xin | - to beg; to implore; to plead; to pray; to entreat; to beseech|= cầu xin khoan dung to implore somebody for mercy; to beg somebody's mercy|= chúng ta hãy cầu xin chúa soi sáng/khoan dung/tha thứ let's pray to god for guidance/mercy/forgiveness |
* Từ tham khảo/words other:
- bản mệnh
- bán mình
- bẩn mình
- bàn mổ
- bán mớ