cắt xén | * verb - To truncate =không thể tùy tiện cắt xén một số tình tiết của vở kịch+the play should not be casually truncated of some of its incidents =cắt xén một đoạn trích dẫn+to truncate a quoted passage |
cắt xén | * đtừ|- to truncate; garble (đoạn văn), clip, pare; edit out (sách), bevel * cây|- trim, prune (gỗ); square|= không thể tùy tiện cắt xén một số tình tiết của vở kịch the play should not be casually truncated of some of its incidents|= cắt xén một đoạn trích dẫn to truncate a quoted passage |
* Từ tham khảo/words other:
- bàn độc
- bán dốc
- bạn đọc
- bán độc quyền
- bạn đời