cảnh tỉnh | * verb - To awaken, to open the eyes of =lời kêu gọi đó như tiếng chuông cảnh tỉnh những kẻ lầm đường+that appeal has awakened those who had gone astray |
cảnh tỉnh | * đtừ|- to awaken, to open the eyes of, wake up; awake|= lời kêu gọi đó như tiếng chuông cảnh tỉnh những kẻ lầm đường that appeal has awakened those who had gone astray|- be awake; keep awake, keep vigil |
* Từ tham khảo/words other:
- bán
- bản
- bạn
- bần
- bấn