can đảm | * adj - Courageous =can đảm chịu nỗi đau thương+to endure the grief courageously =em bé can đảm dám đi đêm một mình+the little boy is very courageous, he does not mind going by himself in the dark * noun - Courage ="Chúng ta có đầy đủ sức mạnh, can đảm và thông minh để xây dựng cuộc sống mới của mình"+we have enough strength, courage and intelligence to build for ourselves a new life |
can đảm | - brave; courageous; valiant|= can đảm chịu nỗi đau thương to endure the grief courageously|= em bé can đảm dám đi đêm một mình the little boy is very courageous because he does not mind going by himself in the dark|- bravery; courage; valour|= chúng ta có đầy đủ sức mạnh, can đảm và thông minh để xây dựng cuộc sống mới của mình ' we have enough strength, courage and intelligence to build for ourselves a new life|= lấy hết can đảm; dồn hết can đảm to pluck up courage; to screw/summon up one's courage; to take one's courage in both hands |
* Từ tham khảo/words other:
- bằm
- bặm
- bẩm bạch
- bẩm báo
- bấm bụng