xôm tụ | trt. (bạc) Lớn tụ, tụ bài đặt nhiều tiền: Đặt xôm tụ. // (lóng) Nh. Xôm đám: Vô thêm cho xôm tụ; ngồi vô cho xôm tụ. |
xôm tụ | tt. Rôm rả, nổi đình đám: Làm ăn coi bộ xôm tụ lắm. |
Ừ thì đánh bài , để có cớ cho vợi hơi rượu đi , để hò hét cho xôm tụ nhóm. |
Gần Tết , chợ làng bắt đầu xôm tụ với nhiều thứ hàng hóa được chở từ Sài Gòn về buôn bán. |
Nếu ai đã từng một lần mua vé để xem tấu hài tại thời điểm được xem là hoàng kim của làng hài Sài gòn những năm 1995 2005 , đỉnh điểm là có trên dưới 50 nhóm hài hoạt động xxôm tụtừ thành phố kéo dài xuống tận các tỉnh thành miền tây và đông nam bộ , sẽ hiểu rõ cái sự mệt đầu trong phát biểu của vị cán bộ nọ. |
Căn dặn như vậy cũng bằng thừa , lo lắng cũng bằng thừa , vì Man.City đang... xxôm tụthế nào thì ai cũng biết rồi. |
Theo tiết lộ từ The Sun , để cho xxôm tụ, hậu vệ người Anh đã chi 20.000 bảng tổ chức một bữa tiệc toàn rượu Champagne Spray ở ngoài trời. |
Khi chúng tôi còn đang đắn đo , bàn thảo rất nhiều chuyện , người thì thích hướng Đông , kẻ thì khoái hướng Tây ; người thì chê vị trí nhiều xe , người lại nói phải vài năm nữa mới xxôm tụđược , thì cô gái ấy đã rút ra 10 triệu đồng để đặt cọc ngay một căn hộ lầu 8. |
* Từ tham khảo:
- xồm
- xồm xoàm
- xồm xộp
- xổm
- xổm
- xổm lổm