xộc | bt. X. Xốc: Chạy xộc vào nhà. |
xộc | đgt. 1. Xông tới môt cách sỗ sàng: xộc vào nhà khám xét. 2. Bốc lên, dậy mùi đậm và khó chịu: Mùi thuốc lào xộc vào mũi, ho sặc sụa. 3. Táp mạnh thức ăn: Heo xộc mấy cái hết sạch chậu thức ăn. |
xộc | đgt 1. Xông thẳng vào: Không quen biết mà xộc vào nhà người ta. 2. Bốc lên: Mùi tanh xộc lên mũi. |
xộc | đt. Xông thẳng vào. |
xộc | .- đg. Xông thẳng: Xộc vào nhà. |
xộc | Xông thẳng vào: Chạy xộc vào nhà. |
Xe càng gần nhà , Hồng càng sốt ruột buồn phiền đến nỗi người soát vé hỏi vé hai ba lượt , nàng mới nghe ra , mắt đăm đăm nhìn qua cái kính xe rung chuyển và xộc xệch. |
Thỉnh thoảng mới xen lẫn vào một cái xe hàng , xộc xệch , cũ kỹ , mui bạc phếch , hay nhem nhuội như cái tã bẩn. |
Vừa lúc đó , Chỉ xồng xộc vào phòng. |
Rừng còn cháy. Khói bo còn xộc vào đắng cả mũi , tôi hô anh em nhanh chóng chọn vị trí có lợi , dùng súng trường bắn tỉa nếu chúng thả thang , còn tiểu liên trung liên thì nhằm vào máy bay khi chúng hạ cánh |
Mùi bùn lạnh và mùi rêu đóng trên vỏ cây nhạt nhạt mốc mốc xộc đầy vào mũi tôi. |
Ông thì nhiều bạn lắm , biết đâu mà tìm? Đang nóng lòng sốt ruột , người nói thế này , người cằn nhằn thế nọ thì con Ki chạy xộc vào. |
* Từ tham khảo:
- xộc xệch
- xộc xộc
- xôi
- xôi gấc
- xôi giả vạ thật lợi lộc
- xôi hoa cau