xoay trở | đgt. 1. Xoay qua, xoay lạí rất nhanh: phải xoay trở nhiều trên sân bãi. 2. Tìm mọi cách sao cho có kết quả, sao cho có lợi nhất: chưa biết xoay trở ra sao o có tài xoay trở o xoay trở đủ mọi đường. |
xoay trở | đgt Tìm cách này cách khác để giải quyết: Phải xoay trở để trả món nợ. |
BK Bồng bồng mẹ bế con sang Đò dọc quan cấm , đò ngang không chèo Muốn sang thì bắc cầu kiều Muốn con hay chữ thì phải yêu lấy thầy Bồng bồng mẹ bế con sang Đò to nước lớn , mẹ mang con về Mang về đến gốc bồ đề xoay trở hết nghề , mẹ bán con đi ! Bồng bồng mẹ bế con sang Nước sâu sóng cả mẹ mang con về Nửa đường mẹ bán con đi Lấy dăm đồng kẽm mang về nuôi em. |
Cán dài thì tất nhiên khó xoay trở lúc xáp sát địch. |
Bà lúng túng , chưa biết xoay trở thế nào y như một người làm trò ảo thuật bị kẻ chơi khăm mách trước cho khán giả cách lanh tay lẹ mắt để lừa dối kẻ khác. |
Tôi nằm xuống bên thằng Cò , chưa kịp xoay trở lấy thế nằm cho ổn thì cơn buồn ngủ đã kéo tới khép chặt đôi mi mắt nặng trịch của tôi lại rồi... Quá trưa hôm đó , chúng tôi vào đến sróc Miên. |
Con cá lớn là thế mà cô xoay trở làm coi gọn hơ. |
Lúc ấy bạn ngồi trên chiếc băng đá dưới tàng cây phượng trong sân trường , không ngừxoay trởở một cách vụng về để chọn thế ngồi dễ thở nhất , chị Mắt Nai thong thả tiến lại ngồi bên cạnh. |
* Từ tham khảo:
- xoay vần
- xoay xoả
- xoay xở
- xoáy
- xoáy
- xoáy ốc