xoáy ốc | Nh. Đường xoáy ốc. |
xoáy ốc | tt (cn. xoắn ốc) Nói đường cong không kín xoay vòng chung quanh một điểm xuất phát, mỗi lúc một cách xa điểm đó: Đường xoáy ốc. |
Tiến hành thoa hỗn hợp vừa chế biến lên khắp mặt , vừa thoa vừa massage nhẹ nhàng theo chiều xoxoáy ốcà vỗ nhè nhẹ trong 1 phút. |
Kết hợp massage nhẹ nhàng theo chiều xxoáy ốchướng từ dưới lên trên và đừng quên vỗ nhè nhẹ nhằm tăng cường quá trình hấp thụ nhé. |
Cách băng này khá giống băng xxoáy ốcnhưng mỗi vòng đều gấp lại. |
* Từ tham khảo:
- xót như muối, rầu như dưa
- xót ruột
- xót thương
- xót xa
- xót xáy
- xọt