xoay xở | đt. Chạy-chọt, quơ-quào, làm đủ mọi cách cho được việc: Có tài xoay-xở. |
xoay xở | - đg. Làm hết cách này đến cách khác để giải quyết cho được khó khăn, hoặc để có cho được cái cần có. Xoay xở đủ nghề. Giỏi xoay xở. Xoay xở tiền mua xe. Hết đường xoay xở. |
xoay xở | đgt. Làm mọi cách sao cho giải quyết được khó khăn hoặc có được cái cần thiết: xoay xở đủ đường o xoay xở tiền mua nhà o không thể nào xoay xở được. |
xoay xở | đgt Dùng mọi cách để giải quyết cho được khó khăn: Sở dĩ anh ấy thành công trong việc ấy là đã tốn công xoay xở; Để mặc tôi xoay xở vay mượn (Ng-hồng). |
xoay xở | Nht. Xoay, ngb. |
xoay xở | .- Dùng mánh khoé mà kiếm ra: Xoay xở để có tiền tiêu xài. |
xoay xở | Lo-liệu đủ phương-thế: Xoay-xở đủ cách để gỡ tội. |
Hồng không kịp xoay xở , chỉ vào buồng nằm khóc rồi viết thư cho chị biết. |
Quan trên thì... Nợ thì... Tôi nghĩ mãi chưa biết xoay xở làm sao đây ! Khoảng cuối tháng giêng , cha con ông giáo về xuôi. |
Ông giáo đề nghị chấm dứt tâm trạng lo sợ bị liên lụy của nhiều gia đình , trong đó đa số là những người đàn bà nhanh nhẩu giỏi xoay xở đã nhờ khan hiếm muối mua đi bán lại mà kiếm thêm chút quà bánh , hay cái áo cái quần cho con. |
Đột nhiên Chinh hỏi : Sau khi anh Kiên cháu bị bắt , nhà cháu trốn lên đây rồi , bọn chức sắc An Thái có làm phiền cậu mợ không ? Cậu mợ xoay xở thế nào mà được chúng nó để yên cả năm , kể cũng khéo lắm ! An huých cùi chỏ vào hông Chinh. |
Người dùng hỏa hổ thấy trở ngại đâm ra lúng túng , cán hỏa hổ lại dài khó xoay xở. |
Chết tôi rồi ! Nhưng thôi , gác chuyện đàn bà lại , tôi xoay xở với bả sau. |
* Từ tham khảo:
- xoáy
- xoáy ốc
- xót liễu vì hoa
- xót như muối, rầu như dưa
- xót ruột
- xót thương