xoáy | đt. Quận, quay tròn khu-ốc: Chỗ nước xoáy. // (chm) Rà cho kín, khoét rộng cho vừa với cỡ lớn hơn: Xoáy xi-lanh (cylindre). // dt. Dụng-cụ để xoáy. // Chỗ tóc hay lông xoắn khu-ốc: Đứa nhỏ hai xoáy; Xem xoáy ngựa để biết ngựa hay hay dở. // (lóng) Chọt, chóp, ăn-cắp: Đi chợ bị chúng xoáy hết tiền. |
xoáy | - 1 I. đgt. 1. Làm cho xoay tròn để ăn sâu vào: xoáy mũi khoan vào tường xi măng. 2. Xoay để lắp đặt hay tháo mở: xoáy đinh vít xoáy nắp lọ. 3. Tập trung xoay tròn và di chuyển mạnh: gió xoáy nước xoáy. 4. Tập trung vào nội dung và vấn đề được xem là trọng tâm, quan trọng: thảo luận xoáy vào một số công tác chính. II. dt. Chỗ nước cuộn tròn hút xuống đáy sâu: Nước chảy thành nhiều xoáy. - 2 đgt., khng. ăn cắp: bị kẻ cắp xoáy mất ví tiền. |
xoáy | I. đgt. 1. Làm cho xoay tròn để ăn sâu vào: xoáy mũi khoan vào tường xi măng. 2. Xoay để. lắp đặt hay tháo mở: xoáy đinh vít o xoáy nắp lọ. 3. Tập trung xoay tròn và di chuyển mạnh: gió xoáy o nước xoáy. 4. Tập trung vào nội dung và vấn đề được xem là trọng tâm, quan trọng: thảo luật xoáy vào một số công tác chính. II. dt. Chỗ nước cuộn tròn hút xuống đáy sâu: Nước chảy thành nhiều xoáy. |
xoáy | đgt. Ăn cắp: bị kẻ cắp xoáy mất ví tiền . |
xoáy | dt (cn. khoáy) Chỗ tóc hoặc lông mọc xoay tròn trên đầu: Mua trâu xem xoáy; Chữ tốt xem tay, ngựa hay xem xoáy (tng). |
xoáy | dt Chỗ nước chảy xoáy tròn, trũng sâu ở giữa: Thuyền phải tránh chỗ xoáy ở dòng sông. |
xoáy | đgt 1. Quay tròn để làm cho ăn sâu vào: Xoáy cái đinh ốc. 2. Làm cho nắp đậy có ren, xoay tròn để mở hay đóng: Xoáy nắp bút. 3. Nói vật thể xoay tròn quanh mình: Chỗ nước xoáy; Cơn gió xoáy. 4. Nhấn mạnh vào: Khi giải thích, cần xoáy vào điểm chính. |
xoáy | đgt Ăn cắp (thtục): Đứa nào xoáy mất cái ví tiền của tôi. |
xoáy | 1. đt. Xoắn tròn: Nước xoáy. 2. dt. a) Chỗ nước xoáy: Xoáy nước. b) Chỗ lông hay tóc xoắn lại: Đầu có hai xoáy. Ngb. đt. ăn cắp: Bị xoáy mấy trăm bạc. |
xoáy | .- I. d. 1. Nh. Khoáy: Xoáy trâu. 2. Chỗ nước chảy xoáy tròn, trũng sâu ở giữa: Thuyền tránh chỗ xoáy. II. đg. 1. Quay tròn để ấn vào: Xoáy cái đinh ốc. 2. Nhấn mạnh vào một ý: Xoáy vào điểm chính mà giải thích. |
xoáy | .- đg. Ăn cắp (thtục): Xoáy tiền của mẹ. |
xoáy | I. Xoắn tròn, thu thót lại: Xoáy trôn ốc. Nước xoáy. II. Chỗ lông hay tóc xoắn lại: Xoáy trâu. Xoáy ngựa. |
xoáy | Lấy không của người ta, ăn cắp: Đi chợ bị kẻ cắp xoáy hết tiền. |
G bị nước nguồn chảy về xoáy gãy làm đôi. |
Chàng cau mày lẩm bẩm : Chắc lại thằng nhỏ khốn nạn ấy nó xoáy của mình rồi. |
Tôi đứng ngắm ông Cửu Thầy , và như bị cái dáng điệu , cái cử chỉ lạ lùng thôi miên , mắt tôi đưa từ đôi kính đen bóng , từ hàng răng đen láy , đến điếu thuốc lá với sợi khói xanh , từ từ xoáy trôn ốc cất lên. |
Ngày nay thỉnh thoảng đãng trí cầm ngược điếu thuốc đưa gần môi , tôi lại nhớ tới câu chuyện thời còn nhỏ , và tôi mơ màng như nhìn thấy đôi kính đen và cái miệng cười say , sợi khói xanh từ từ xoáy trôn ốc cất lên. |
Vả lại ở đây không còn bóng tre phủ , nên họ thấy rõ được những dấu chân trâu bò , những vũng lầy , những chỗ đường sụp lở vì nước xoáy. |
Sợ không chịu nổi những cơn nước xoáy , bác lái đò men theo bờ sông ; ở những chỗ có trạm canh , gần như chiếc đò vạch lau lách mà tiến. |
* Từ tham khảo:
- xót liễu vì hoa
- xót như muối, rầu như dưa
- xót ruột
- xót thương
- xót xa
- xót xáy