xoay xoả | Nh. Xoay xở. |
xoay xoả | đgt Tìm mọi cách để đạt được mục đích: Xoay xoả mãi mới có tiền trả nợ. |
Thành thử , ông cũng không buồn vất vả xoay xoả viết lấy được một việc có lẽ ông cho là vô ích mà cùng với những bế tắc trong hoàn cảnh riêng , ông sống như sống cho xong , buông thả , vui chơi qua ngày , đến đâu thì đến. |
Dường như cách sống của một nhà văn nổi tiếng tiền chiến chưa hề nhiễm vào Tô Hoài , lúc này , những tháo vát xoay xoả của người thợ cửi cũ , lại được thức dậy. |
Trong đời sống hàng ngày Xuân Diệu có thể xoay xoả vòi vĩnh trước sự đối xử xô bồ của chung quanh , ông cũng giận dỗi , cáu gắt. |
* Từ tham khảo:
- xoáy
- xoáy
- xoáy ốc
- xót liễu vì hoa
- xót như muối, rầu như dưa
- xót ruột