xoay trần | đt. Cởi áo ra để mình trần cốt đem hết sức vào việc làm: Xoay trần làm nữa. |
xoay trần | đgt. Đánh trần ra để làm việc gì rất vất vả: xoay trần ra khiêng vác cả buổi. |
xoay trần | đgt Cởi trần để làm việc: Xoay trần để cuốc vườn. |
xoay trần | .- đg. 1. Cởi trần ra cho gọn để dễ làm việc: Xoay trần ra cuốc vườn. 2. Làm việc vất vả: Xoay trần trong hai ngày mà vẫn không viết xong. |
xoay trần | Cởi trần ra: Xoay trần ra làm việc. |
Trương ngẫm nghĩ : Không biết cái gì bắt họ sống như thế ? Trong một nhà lò rèn tường đen ngòm , mấy người thợ xoay trần , lưng bóng láng mồ hôi đương hì hục hết sức đập mạnh vào một miếng sắt đỏ đặt trên đê. |
Cô ấy nói chính mắt cô trông thấy ảnh xoay trần ra , cặm cụi đục đẽo sửa lại cái quầy rượu cho người ta , y như một người chủ gia đình. |
Nào ở giữa đôi câu sơn then thiếp vàng hai thằng bé con béo tròn và xoay trần , lễ mễ khiêng hộp sữa bò cao lớn gần bằng chúng nó. |
3 giờ sáng , tại khu vực vòng xxoay trầnPhú và An Dương Vương , phường 3 , 4 , quận 5 , hàng ngàn phương tiện lưu thông diễu hành. |
Bằng mảnh gạch đỏ , nằm xxoay trầntrên nền xi măng , ông đã biên soạn tài liệu lý luận để giảng dạy. |
Kể lại chuyện ông Kim Ngọc khi nghỉ hưu vẫn trăn trở đau đáu với việc khoán hộ... Bà vợ ông Kim Ngọc chỉ tay vào mấy gốc mít thuở chưa khép tán như bây giờ chép miệng , ban ngày thì ông ấy xxoay trầnvới cây cối vườn tược , buổi tối hay chiều mát là ngồi với cánh cán bộ xã thường hay sang chơi... Ông lại say sưa mê mải , lúc thì rủ rỉ , lúc lớn tiếng bàn độc một việc khoán. |
* Từ tham khảo:
- xoay trời chuyển đất
- xoay vần
- xoay xoả
- xoay xở
- xoáy
- xoáy