xoay chuyển | đgt. Làm cho chuyển biến theo hướng khác: Tình thế đã xoay chuyển. |
xoay chuyển | đgt Làm cho biến chuyển: Tình thế ấy không thể xoay chuyển được. |
Chiều tối , ngồi nhai lương khô , chiêu nước xong , trèo lên võng là cả hai đều ngủ không hề biết trời đất xoay chuyển ra sao. |
Rồi hắn lại mò xuống dụ dỗ , đánh đập , nhưng hơn mười ngày vẫn không xoay chuyển được lòng chị. |
Chiều tối , ngồi nhai lương khô , chiêu nước xong , trèo lên võng là cả hai đều ngủ không hề biết trời đất xoay chuyển ra sao. |
Thận trọng và tinh tế , hay nghĩ về đời nhưng lại khinh bạc quay mặt đi vì biết không làm sao xoay chuyển được cuộc đời , ham tìm những cái đẹp tao nhã , sẵn sàng bạn bầu cùng một ánh trăng suông , một nhành hoa lạ... , những đặc tính ấy của Nguyễn Tuân thật ra là một sự thừa kế có phần tự nguyện nhưng cũng có phần bất đắc dĩ từ nhiều bậc tiến bối. |
Một chút váng vất xoay chuyển trong đầu , thi sĩ mơ màng nhắm mắt lại… Lúc mở ra , khuôn mặt đàn bà kia đập mạnh vào trí não. |
Nhưng sau một tuần lễ tự mình tha chiếc cặp to đùng leo lên leo xuống mỗi nhày , đám con gái thấy oải quá , liền nghĩ lại , bỗng thấy cái trò nhờ bạn trai xách cặp giùm sao mà hay đến thế ! Khi người ta xoay chuyển ý nghĩ , dĩ nhiên hành động cũng xoay chuyển theo. |
* Từ tham khảo:
- xoay trần
- xoay trở
- xoay trời chuyển đất
- xoay vần
- xoay xoả
- xoay xở