xoay như chong chóng | 1. Năng nổ, làm việc nhanh nhẹn, hết việc này sang việc khác, không mấy khi nghỉ ngơi: O Miên từ thôn Thượng ra đây một lần là khó, thành thử họp xong còn phải xoay như chong chóng (Xuân Thiều). 2. Lật lọng, tráo trở, thay đổi ý kiến liên tục: Vừa hôm trước nói thế này, hôm nay lại nói thế khác, người đâu mà cứ xoay như chong chóng. |
xoay như chong chóng | ng 1. Tìm hết cách này đến cách khác để đạt mục đích: Bà ta xoay như chong chóng để có vốn buôn bán. 2. Chê kẻ luôn luôn thay đổi ý kiến: Chẳng biết ông ấy muốn gì vì ông ấy luôn luôn xoay như chong chóng. |
xoay như chong chóng |
|
Không biết bao giờ mới như Trường Phước Mãi hôm nay mới thực đông về... Cuộc đời bộ đội xoay như chong chóng. |
Ai tới thăm cũng phải cảm thán : "May mắn quá , lộc trời , có mơ cũng không được"... Nghe lời khen thì mát lòng mát dạ , nhưng mẹ của bộ ba này chị Thu Hằng cho biết : "Mình xxoay như chong chóng. |
Người thì cần gấp vì sửa nhà , người đòi để mua đất... Có lần , chúng tôi vừa đi mượn trả được một người 20 triệu thì lập tức lại phải xxoay như chong chóngxoay tiếp khi một người khác gặp phải tai nạn , cần tiền chữa trị. |
* Từ tham khảo:
- xoay trở
- xoay trời chuyển đất
- xoay vần
- xoay xoả
- xoay xở
- xoáy