xó xỉnh | dt. (đ) Nh. Xó. |
xó xỉnh | dt. Góc hoặc nơi hẹp, kín, tối tăm, ít được chú ý tới: Đám trẻ đùa nghịch chui rúc khắp xó xỉnh o tìm hết mọi xó xỉnh mà không thấy. |
xó xỉnh | dt Nơi kín, hẹp và thường bẩn thỉu: Những rác rưởi của các xó xỉnh đùn ra (Ng-hồng). |
xó xỉnh | .- Nơi kín, hẹp và bẩn: Chui vào xó xỉnh mà nghịch. |
xó xỉnh | Nói chung về “xó”. |
Cuối cùng chỗ xó xỉnh nào cũng có gạo mốc. |
Mỗi đứa chạy đi một xó xỉnh ngóc ngách nào đấy giấu làm của riêng để dành đến buổi trưa. |
Trong nhà , bất cứ xó xỉnh nào nó cũng luồn vào gậm nhấm , cái gì không ăn được thì nó cắn xé nát , ngay cái cây con tôi vừa trồng hễ nhú lên là nó cắn đứt. |
Mỗi đứa chạy đi một xó xỉnh ngóc ngách nào đấy giấu làm của riêng để dành đến buổi trưa. |
Một nếp nhà bình thường nhưng nó vẫn là một cái nhà , mà ở xó xỉnh nào , người ta cũng có bao kỷ niệm. |
Thằng đó , nó chẳng thèm về cái xó xỉnh này nữa đâu , chờ làm chi cho nhọc. |
* Từ tham khảo:
- xoa
- xoa
- xoa bóp
- xoa dịu
- xoa xít
- xoa xoa