xì | trt. Tiếng hơi từ vật đựng thoát ra. // đt. Để thoát hơi ra: Bánh xe xì, hòm xì, pháo xì. // (R) Xịt (xuỵt) hơi ra đàng miệng tỏ ý khinh, chê, không thuận: Rầy nó, nó còn xì lại. // Nói nhỏ với nhau toàn là tiếng gió: Xầm-xì, xù-xì. // (B) Tiết-lộ, nói bung ra: Xì hết chuyện kín. // (bạc) Hai lá bài mà được 21 điểm, ăn hết (dà-dách). |
xì | - đg. 1 (Hơi bị nén) bật hoặc làm cho bật thoát mạnh ra qua chỗ hở hẹp. Bóng xì hơi. Quả đạn xì khói. Xe xì lốp (hơi trong săm lốp bị xì ra). 2 (kng.). Phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng "xì", để tỏ thái độ không bằng lòng hoặc coi thường, khinh bỉ. Không trả lời, chỉ xì một tiếng. 3 (kng.). Hỉ. Xì mũi. 4 (thgt.). Đưa ra hoặc nói lộ ra, do bắt buộc (hàm ý chê). Nói mãi mới chịu xì ra mấy đồng bạc. Mới doạ một câu đã xì ra hết. |
xì | đgt. 1. (Hơi) bật thoát ra qua kẽ hở: quả bóng xì hơi o Lốp xe xì hết hơi. 2. (Hỉ) mũi: xì mũi. 3. Buộc phải đưa ra, nói lộ ra: nói mấy nó cũng chẳng xì ra điều gì o không bao giờ xì ra cho ai một đồng xu . |
xì | dt Từ nói tắt con bài ích xì: Con xì cơ. |
xì | tt Nói pháo không nổ được: Pháo bị ướt nên xì cả. |
xì | đgt 1. Phì ra: Săm xe đạp xì hơi. 2. Bỏ tiền ra một cách miễn cưỡng: Nói mãi, hắn mới chịu xì ra mấy nghìn đồng. 3. Lộ ra: Cái kiêu hãnh bên trong vẫn xì qua giọng nói (Phan Tứ). |
xì | 1. Phì ra: Bánh xe bị xì hơi. 2. Lộ ra: Nói một lát đã xì ý gian. 3. Nói cái pháo, viên đạn không nổ: Pháo xì, pháo tịt. |
xì | .- đg. 1. Phì ra: Xì hơi. 2. Làm cho bật ra: Xì mũi. 3. Bắt buộc phải đưa tiền ra (thtục): Xì ra mấy đồng. |
xì | I. 1. Phì ra: Xì hơi. 2. Làm cho bật ra: Xì mũi. Nghĩa bóng: Thổ lộ ra: Dỗ mãi nó mới chịu xì hết chuyện ra. II. Nói về quả pháo cháy phì thuốc ra mà không nổ: Pháo xì. |
Thân và cành cây xù xì vì trẻ con luôn luôn băm chặt để lấy nhựa. |
Một hôm tôi về thăm nhà , gặp cô hai má đen xì những vết mực. |
Các ông xì cút đấy ! Các ông xì cút đấy ! Hay nhỉ ! Ghê gớm quá ! Vô lý ! Xe ấy mà bảo là xe hoa ! Hoa gì , hoa nhọ nồi ! Tưởng bác sĩ vẫn đứng đấy , người tiếp chuyện ông lúc nãy nói : Ông xúi người ta cởi trần ra , thì người ta cởi trần ra thực kia rồi , lại gần cởi truồng nữa. |
Một vài tiếng cười còn khúc khích , như những pháo xì sau một tràng pháo nổ. |
Từ lúc bị đánh thức cho đến bây giờ , cô bé hiểu lờ mờ rằng một tai biến ghê gớm nào đó đang xảy ra cho gia đình mình , An biết chắc như vậy qua những lời xì xầm trao đổi giữa cha và mẹ , nhất là tiếng khóc ấm ức của mẹ khác hẳn những tiếng khóc vì đời sống thiếu thốn và buồn phiền của bà ,từ khi cô bé bắt đầu thấy được sự phức tạp của mọi sự chung quanh mình. |
Bước đi khiến da tre xù xì làm xây xác cổ và vai của mấy người trai tráng bất hạnh , nên hai tay họ đồng loạt đưa nâng cái gông dài lên. |
* Từ tham khảo:
- xì cấu
- xì-cút
- xì dầu
- xì đồng
- xì-gà
- xì ke