xì cút | (scout) dt. Hướng đạo sinh: Còn gì buồn cười bằng khi người ta nói đến cái va-li của anh xì-cút (Nguyễn Tuân). |
Các ông xì cút đấy ! Các ông xì cút đấy ! Hay nhỉ ! Ghê gớm quá ! Vô lý ! Xe ấy mà bảo là xe hoa ! Hoa gì , hoa nhọ nồi ! Tưởng bác sĩ vẫn đứng đấy , người tiếp chuyện ông lúc nãy nói : Ông xúi người ta cởi trần ra , thì người ta cởi trần ra thực kia rồi , lại gần cởi truồng nữa. |
* Từ tham khảo:
- xì đồng
- xì-gà
- xì ke
- xì líp
- xì-tin
- xì xà xì xụp