xà quần | I. đgt. Đeo bám, lăng xăng bên cạnh: Nó cứ xà quần theo con nhỏ hoài. II. tt. Bậy bạ, lung tung, không đâu vào đâu: ăn nói xà quần. |
Con vịt thì chạy xà quần rượt cắn đám con nít , ông chơi lai rai với bè bạn , họ hàng. |
Sau lưng bà , còn thấy mấy tờ giấy gói bánh mì ố màu nước cà bay xà quần trên đường rồi sẵn gió đi tao tác. |
Vậy mà cũng xà quần cả buổi , chờ cho anh chàng nọ uống chào sân hết cả thảy chín ly rượu trắng mới đi được. |
Sau một ngày đêm xxà quầncùng đối tượng trên các tuyến phố , đến 15 giờ 45 ngày 26 7 , tại khu vực đường tránh Nam Hải Vân (P. Hòa Hiệp Bắc , Q. Liên Chiểu) , khi đối tượng đang nhận gói hàng nghi có chứa ma túy do nhà xe vừa gửi , lực lượng TS bất ngờ bắt quả tang. |
* Từ tham khảo:
- xà rong
- xà rông
- xà tích
- xà xẻo
- xả
- xả