xà rông | dt. Tấm vải quấn quanh người từ thắt lưng trở xuống của đàn ông, đàn bà một số dân tộc vùng Đông Nam Á. |
Một ông cụ già cởi trần , râu quăn queo , vận xà rông đen , đầu bịt khăn lụa đỏ , người cao lớn như tía nuôi tôi , đứng lên cất giọng ồm ồm : Chào ông bạn ! Hai người đàn ông kia hơi có tuổi , gầy gò , đầu cạo trọc như nhau , mỗi người vận một cái khố nhuộm màu vỏ cây. |
Ông già Tư bịt khăn đỏ cũng mình trần , vận chiếc xà rông đen , đứng trước mũi thuyền cạnh tía nuôi tôi. |
Trên con đường mòn như rắn lượn dắt vào xóm , có chiếc xe trâu bánh gỗ kéo lúa đi cót... két... cót... két... Một người đàn ông cởi trần , đầu không đội mũ , vận chiếc xà rông đỏ đi trước xe lúa , tay cầm sợi thừng dắt theo con trâu. |
Người chủ nhà mặc may ô trắng , vận xà rông tơ kẻ ca rô đen , đứng trên sàn chỉ trỏ về phía những cây xoài cổ thụ , nói lăng líu một hồi. |
Mình y vận một cái xà rông sặc sỡ , sột soạt đi ra , tay cầm lược chải cái đầu sói sọi chỉ còn lại mớ tóc ốp xuống ót. |
Tôi biết... Tên chủ trại đáp khẽ rồi kéo mí xà rông nơi bụng vận guộn lại cho chặt , người hơi nhổm tới. |
* Từ tham khảo:
- xà xẻo
- xả
- xả
- xả
- xả
- xả