xả | đt. Buông bỏ, bố-thí: Hỉ-xả. // bt. Thả ra, mở ra, tháo ra: Bỏ tóc xả, chạy xả vào, mưa xối-xả, nói xán-xả; tháo lù xả nước, xả sạch xà-bong. // Loại ra khỏi cuộc chơi (tiếng trẻ con): Nó hay khóc lắm, xả nó ra. |
xả | - 1 đg. 1 Thải hơi hoặc nước ra ngoài. Xả bớt hơi trong nồi áp suất. Xả nước để thau bể. Ống xả của môtô. 2 Làm cho tuôn mạnh ra với khối lượng lớn. Xả đạn như mưa. Xả súng bắn. Mắng như xả vào mặt (kng.). Xả hết tốc lực (kng.; mở hết tốc lực). - 2 đg. Chặt, chém cho đứt ra thành mảng lớn. Xả thịt lợn. Chém xả cánh tay. - 3 đg. (kng.). Làm cho sạch bằng cách giũ trong nước hoặc cho dòng nước mạnh chảy qua. Xả quần áo. Xả sạch dưới vòi nước. |
xả | đgt. Bỏ, không cần: xả thân o hỉ xả. |
xả | đgt. 1. Tháo, xổ ra: xả buồm o xả bè o xả máy o ống xả. 2. Làm cho bật ra nhiều, liên tiếp: bắn như xả đạn o xả súng bắn. |
xả | đgt. Chặt ra thành mảng lớn: xả thây quân giặc o xả con lợn làm tư o chém xả cánh tay. |
xả | đgt. Giũ mạnh trong nước hay cho nước chảy qua cho sạch: xả quần áo. |
xả | tt. Ngay, nhanh: xả lên không là mưa đó. |
xả | đgt Giũ quần áo đã xát xà phòng: Dùng nước trong xả quần áo. |
xả | đgt Thải ra ngoài: Xả hơi; Xả rác. |
xả | đgt Bỏ mình vì nghĩa cả: Xả thân vì nước. |
xả | đgt Tuôn mạnh ra: Xả đạn vào đồn địch.trgt Bừa vào: Lăn xả vào đám đông. |
xả | đt. Để buông thỏng xuống: Tóc xả. |
xả | đt. Bỏ: Xả thân. |
xả | đt. Để trong nước mà rửa, giặc cho sạch. |
xả | .- đg. Cho quần áo đã vò xà phòng vào nước để giũ cho sạch. |
xả | .- đg. Bỏ mình vì lý tưởng: Xả mình; Xả thân. |
xả | .- đg. Thải ra: Xả hơi. |
xả | Thả, buông xuống. Cũng nghĩa như “thả”: Xả buồm. Xả bè. Xả lèo. |
xả | Bỏ: Xả thân cứu thế. |
Cái thói ở đâu , hễ mẹ nói câu gì là cứ mồm một mồm hai cãi trả lại xa xả. |
Bà Phán gắt : Tôi nói câu gì mợ cũng cãi lại xa xả... thế này làm sao đủ dùng cho người ta nấu nướng... Mợ lại bắt tôi phải hầu nó à... ? Ừ , phải rồi , đã có gái già này ! Bích đi theo sau bà Phán , đưa mắt nhìn mấy rổ rau còn cắt dở , nói : Biết thế này thì mình cố thức cho xong. |
Văn luôn xả thân , hết lòng vì bạn bè. |
Ông đứng chỗ sáng nhất , tươi cười rất có duyên khiến các cụ bảo cái miệng và hàm răng cười ấy mà không phải là người hoạt động thì có đến hàng trăm cô gái phải lăn xả vào mà chết đứng chết ngồi. |
Chúng nó chơi đánh chuyền chuyền hoặc róc mía xả bừa bãi , la hét , cãi nhau om tỏi mà cũng chẳng ai rầy la gì. |
Bỏ nó xuống ! Kìa ! Tao bảo mày bỏ nó xuống ! Bẩm ông chủ... Câm mồm ngay ! Xin ông thương vợ chồng chúng tôi... Vợ mày à ? Bẩm ông chủ... Có bỏ xuống không ? Ông chủ nỡ nào... Nỡ nào ? Nỡ nào ? Nỡ nào ! Tên địa chủ nén giọng rít lên , và hắn phang gậy xối xả , đập vào đầu vào mặt anh , đập vào cả cái thân hình mềm nhũn trên tay tên đầy tớ dám cưỡng lệnh hắn. |
* Từ tham khảo:
- xả hơi
- xả láng
- xả lèo
- xả thân
- xả thân cứu thế
- xả thân thủ nghĩa