vô mưu | đt. Không có mưu-kế, hết biết xoay-xở: Thúc-thủ vô-mưu (khoanh tay, không đường xoay-xở). // Thấp-trí, không biết tính xa: Hữu-dõng vô-mưu (có sức mạnh mà thấp trí). |
vô mưu | tt. Không có mưu trí: hữu dũng vô mưu. |
vô mưu | tt (H. mưu: kế) Không có mưu kế gì để giải quyết những khó khăn: Tên tướng ngụy ấy là tướng mà vô mưu. |
vô mưu | .- Không có mưu trí gì. |
vô mưu | Không có mưu-trí: Hữu dũng vô-mưu. |
Trương Phi Hữu dũng , vvô mưuNhằm giúp cho Lưu Thiện được thuận lợi đăng cơ , bảo vệ thiên hạ của Lưu gia , Lưu Bị đã quyết định "qua cầu rút ván" , thanh trừng các "anh em" khác họ là Quan Vũ , Trương Phi. |
Nếu nam diễn viên NSND Hoàng Dũng thể hiện một ông trùm Phan Quân mưu mô , xảo quyệt nhưng đầy tình thương và chính nghĩa , thì cậu con trai Phan Hải do Việt Anh thủ vai lại là một hình ảnh hoàn toàn ngược lại : Bồng bột , cả tin , hữu dũng vvô mưu, thích thể hiện... Ngoại trừ những lần thích làm "anh hùng rơm" và gây ra bao rắc rối , Phan Hải lại được khán giả yêu mến không thua gì người bố của mình. |
* Từ tham khảo:
- vô ngần
- vô nghệ đi hát, mạt nghệ đi câu
- vô nghĩa
- vô nghiệm
- vô nguyên tắc
- vô nhân bạc nghĩa