vô hồi | trt. Không có hồi, có loạt chi ráo: Mõ đánh vô-hồi. // Nhiều lần, nhiều lớp: Cô kia đen thủi đen thui, Phấn đánh vô-hồi, đen cũng hoàn đen (CD). |
vô hồi | Nh. Vô cùng. |
vô hồi | trgt (H. hồi: từng lớp một; Nghĩa đen: Không kể lớp này lớp khác) Liên tục: Cô kia đen thủi đen thui, phấn đánh vô hồi đen vẫn hoàn đen (cd). |
Còn những con sóng miên man của biến thì cứ vô hồi xô vào đất cứ xô mãi vào bờ mà chẳng bao giờ hết cả. |
. Lúc đó anh ở đâu mà không ngăn tụi nó lại , hả? Thưa thiếu tá , tụi nó đevô hồi`i nào tôi đâu có biết |
Trước khu nghĩa địa này là một con sông lớn , nước vẫn chảy vô hồi như dòng thời gian của tạo hóa. |
Vừa nhận ra tôi , ông xỏ vội đôi dép rồi đi về phía tôi : Trời đất , vô hồi nào vậy Út? Ông nhìn tôi từ đầu đến chân : Ba biết con thế nào cũng quay trở lại (ông xưng ba với tôi). |
* Từ tham khảo:
- vô ích
- vô kể
- vô kế khả thi
- vô khối
- vô kỉ luật
- vô lại