vết | dt. C/g. Vít, dấu để lại: Dấu-vết, vết bầm, vết dơ; Thổi lông tìm vết. |
vết | - dt 1. Vệt nhỏ trên mặt một số đồ đạc: Ngọc lành có vết (tng); Vạch lông tìm vết (tng). 2. Hình còn sót lại: Vết chân trên cát; Vết máu trên áo. |
vết | dt. Ngấn, dấu trên bề mặt nào đó: vết thương o Vết tay o vết chân o vết mực o vết sẹo o Cánh tủ lát bị một vết xước dọc o Đó chẳng phải là một vết nhơ trong đời lão. |
vết | dt 1. Vệt nhỏ trên mặt một số đồ đạc: Ngọc lành có vết (tng); Vạch lông tìm vết (tng). 2. Hình còn sót lại: Vết chân trên cát; Vết máu trên áo. |
vết | dt. Dấu, ngấn: Vết mực. Ngọc có vết. || Vết bẩn. Vết thương. Vết máu bầm. |
vết | Ngấn, dấu: Vết thương. Vết tay, vết chân. Văn-liệu: Bới lông, tìm vết (T-ng). Ngọc mà có vết khôn bề giá cao (Ph-H). |
Vừa tới gần cổng , Trác đã thấy trong lòng nao nao vì lo sợ và buồn ; cái vui hồn nhiên nàng cảm thấy ở nhà như bị nỗi ghê sợ đánh tan , không còn dấu vvết. |
Chàng ngẫm nghĩ : Chắc ở cái cột phía bàn thờ vẫn còn những vết dao đánh dấu để đo xem mình cao lên được bao nhiêu. |
Chàng không khác nào một người ở bẩn thỉu đã quen lắm , quen đến nỗi sự sạch sẽ đã bắt đầu làm cho chàng khó chịu như một vết nhơ. |
kể làm gì một vết bẩn bôi thêm lên một chiếc áo đã đầy dầu mỡ. |
Nhưng chàng lại vững tâm ngay nhớ đến câu khôi hài chàng nói với Chuyên khi Chuyên báo tin vết thương trong phổi của chàng đã thành sẹo , nhiều hứa hẹn và như thế ngay trong lúc gia sản chàng đã hết sạch và chàng đã chán chường hết cả mọi thứ. |
Bà Tịch lấy tay quệt vết nước trầu rây hai bên mép , rồi nói : Đấy , tôi đã can chị , chị không nghe , cứ đi rước những thứ ấy về. |
* Từ tham khảo:
- vết thương
- vết tích
- vệt
- vệt mây nhiễm xạ
- vêu
- vêu