vết tích | tt. Dấu-vết, tiếng gọi chung những dấu để lại: Kẻ trộm không để vết-tích chi lại. |
vết tích | dt. Vết còn lại của cái đã thuộc quá khứ: không còn vết tích gì để lại. |
vết tích | dt Phần còn lại của một vật đã bị tiêu hủy: Những vết tích của chiến tranh trong một cung điện; Tẩy trừ vết tích thời kì làm nô lệ (Tú-mỡ). |
vết tích | dt. Dấu, vết để lại. |
vết tích | .- Phần còn sót lại của một vật bị tiêu hủy hoặc mất đi: Vết tích thành Cổ Loa. |
vết tích | Nói chung về “vết”: Không còn vết tích gì để lại. |
Long , thời gian sắp sửa lấy Long , những câu ân ái buổi xưa , những điều mơ màng bình dị với Long , những sự ấy , ngày nay chỉ còn là những vết tích đã phôi pha của một giấc ác mộng... Tuy vẫn không quên là mình chưa hai mươi tuổi. |
Trong những năm tháng ấy , hầu như không còn vết tích thị thành trên mảnh đất này. |
Mới đây , ở huyện Vị Xuyên , tìm được vết tích chùa Bình Lâm thời Trần. |
Không để lại chút vết tích như cơn gió. |
Đàn ông cũng không ngu ngốc không biết thu dọn vvết tíchtội lỗi. |
Đồng thời còn phát hiện thấy các vvết tíchcủa Việt Nam Cộng hòa từ năm 1963 , gồm miếu nhỏ có khắc ghi rõ ngày 24/11/1963 ; Một tấm bia xây theo kiểu Đài chiến sĩ mỗi bề 3 mét , cao hơn mặt đất 0 ,4m có ghi hàng chữ Việt Đệ nhất Trung đoàn đổ bộ LĐ/TQLC và vẽ một ngôi sao trắng lồng trong vòng tròn đen , dưới ngôi sao có ghi LĐ.42. |
* Từ tham khảo:
- vệt mây nhiễm xạ
- vêu
- vêu
- vêu vao
- vều
- vếu