vè vè | tt. (Tiếng động) thanh trầm, kéo dài và đều đều từ xa vọng tới: Tiếng máy bay vận tải vè vè trên đầu. |
Một buổi sáng , lúc tôi đang bưng rổ tôm càng xanh từ chợ về thì nghe tiếng tàu bay vè vè từ hướng Sóc Trăng lượn đến. |
" Con đầm già " ngày nào cũng vè vè lượn sát xuống ngọn cây và bữa nay nó dắt hai chiếc tàu há mồm vào sắp tới đây rồi. |
Tiếng xa vè vè với tiếng quay ro ro êm ái tạo nên một điệu nhạc trầm trầm đệm cho câu hát du dương. |
* Từ tham khảo:
- vẻ quý chiều thanh
- vẻ vang
- vẽ
- vẽ
- vẽ chân rắn, giặm lông lươn
- vẽ chuyện