Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
vải bô
dt. Tiếng gọi chung các thứ vải, đồ mặc của nhà nghèo:
Đừng tham lãnh lụa, phụ-phàng vải bô
(CD).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
vải bô
dt.
1. Vải thô, vải xấu:
Đừng tham lãnh phụ phàng vải bô
(cd.) 2.
Nh.
Vải sô.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
vải nhựa
-
vải san đầm
-
vải ta
-
vải thiều
-
vải thô bố
-
vải thưa che mắt thánh
* Tham khảo ngữ cảnh
Bậu đừng đỏng đảnh đòi lãnh với lương
vải bô
bậu bận cho thường thì thôi.
BK
Bậu đừng đòi lãnh đòi lương
vải bô
bậu bận cho thường thì thôi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
vải bô
* Từ tham khảo:
- vải nhựa
- vải san đầm
- vải ta
- vải thiều
- vải thô bố
- vải thưa che mắt thánh