u tịch | tt. Hoang-vắng, tịch-mịch: Nơi u-tịch. |
u tịch | - tt. Vắng vẻ và tĩnh mịch: chốn thâm cung u tịch. |
u tịch | tt. Vắng vẻ và tĩnh mịch: chốn thâm cung u tịch. |
u tịch | tt (H. tịch: lặng lẽ) Hẻo lánh và yên lặng: Sống ở một nơi u tịch. |
u tịch | tt. Tăm-tối, tịch-mịch. |
u tịch | .- Hẻo lánh và yên lặng: Sống ở nơi u tịch. |
Ăn như thế , không mất cái vị rươi ngòn ngọt lại phảng phất tanh tanh ; mà có khi đang ăn sực nghĩ rằng mình đang được dùng một của trái mùa , ta sướng rợn lên như được đặc hưởng ân tình với một người đẹp ở một nơi u tịch , không ai hay biết. |
Chiều u tịch. |
Bóng tối trong hang u tịch , chỉ vài vệt nắng cuối cùng hắt sáng , đủ để nó thấy nhìn lối vào. |
Những năm sau đó , cuộc sống của ông là một màn đêm uu tịchbên bậc thang nhà sàn. |
để tìm dấu vết vàng son một thời Nhắc đến Cố đô Huế , người ta phải nghĩ ngay đến những thành quách , cung điện lỗng lẫy , đặc biệt là những lăng tẩm uy nghi cho đến bây giờ vẫn giữ nguyên nét trầm tư , uu tịch. |
Phương thức phổ biến nhất là treo cổ trên những cành cây cổ thụ uu tịch. |
* Từ tham khảo:
- u tối
- u u minh minh
- u ủ
- u ú
- u uẩn
- u uất