u uẩn | tt. Nh. U-ẩn. |
u uẩn | Nh. U ẩn. |
u uẩn | tt. Sâu-kín và uẩn-khúc. |
Tháng ngày qua... sắc đẹp tàn... nhưng cái hương thơm của tình thương yêu tuyệt vọng , u uẩn của nàng đối với Giao còn phảng phất không bao giờ phai. |
Thế là gần hai tuần lễ mới lại có cớ để mặt mũi được giãn nở một chút , lòng dạ đỡ âu sầu u uẩn. |
Sự ngây thơ của Bính bỗng trở nên kỳ dị và u uẩn và tình tứ. |
Khi chào thầy quay ra , tôi không giấu nổi tiếng thở dài , ngậm ngùi , u uẩn. |
Đôi mắt Hà Lan đêm nay sao u uẩn lạ lùng. |
Thế là gần hai tuần lễ mới lại có cớ để mặt mũi được giãn nở một chút , lòng dạ đỡ âu sầu u uẩn. |
* Từ tham khảo:
- u-ve
- u xù
- ù
- ù
- ù
- ù cạc