tườu | dt. Con khỉ: Con tườu, trò tườu. |
tườu | - d. Con khỉ (dùng với ý đùa cợt): Làm trò tườu. |
tườu | dt. Con khỉ (dùng làm tiếng chửi): Trò con tườu, chỉ thêm rách việc mà thôi. |
tườu | dt Con khỉ (Dùng với ý đùa): Ông trời mới bảo ông trăng: Những người hạ giới mặt nhăn như tườu (cd). |
tườu | dt. Con khỉ: Đồ tườu. |
tườu | .- d. Con khỉ (dùng với ý đùa cợt): Làm trò tườu. |
tườu | Tiếng gọi con khỉ. |
* Từ tham khảo:
- tửu điếm
- tửu hậu trà dư
- tửu lực
- tửu lượng
- tửu nhập ngôn xuất
- tửu nhập tâm như hổ nhập lâm