tướng sĩ | dt. Tướng và binh lính: Thắng trận, tướng-sĩ đều reo mừng. |
tướng sĩ | dt. Thầy tướng, người làm nghề xem tướng đoán vận-mạng. |
tướng sĩ | - Võ quan nói chung. - Người chuyên nghề xem tướng: Có người tướng sĩ đoán ngay một lời (K). |
tướng sĩ | dt. Tướng, những người chỉ huy và binh lính nói chung: tướng sĩ một lòng. |
tướng sĩ | dt. Thầy coi tướng. |
tướng sĩ | dt (H. tướng: võ quan cao nhất; sĩ: binh lính) Tướng tá và quân đội: Bài Hịch tướng sĩ của Trần Hưng-đạo là một bản thiên cổ hùng văn. |
tướng sĩ | dt. Nói chung về quan võ. |
tướng sĩ | dt. Người coi tướng mạo: Có người tướng-sĩ đoán ngay một lời (Ng. Du). |
tướng sĩ | .- Võ quan nói chung. |
tướng sĩ | .- Người chuyên nghề xem tướng: Có người tướng sĩ đoán ngay một lời (K) . |
tướng sĩ | Người coi tướng: Có người tướng-sĩ đoán ngay một lời (K). |
tướng sĩ | Nói chung về quan võ: Tướng-sĩ hết lòng với nước. |
Nhưng vì bình yên đã lâu không phải đánh trận nào nên tướng sĩ ươn ế , kẻ kiếm cớ này người tìm cớ nọ để thoái thác. |
Họ giải thích sự rệu rã bất lực của triều đình trước cuộc khởi nghĩa ở Tây Sơn bằng cách nêu ra hai lý do : một là vì hưởng thái bình đã lâu nên tướng sĩ đâm lười nhác , hai là do sự tham ô của Trương Phúc Loan. |
Đích thân Tiết chế Xương , Tổng nhung Thành , Tán lý Thiện và một số lớn tướng sĩ khác trấn giữ ngọn núi hiểm yếu quan trọng này , lập trạm tiền tiêu để chuẩn bị tiến công vào tận sào huyệt của nghĩa quân. |
Bao nhiêu tướng sĩ dồn cả vào chỗ sườn núi này thôi , hắn quyết làm cái nút chặn. |
Ông được quyền lựa chọn tướng sĩ ư ? Chọn ai đây ? Chọn toán nào ? Các toán quân Tuy Viễn thân tín đã bị phân tán đi khắp các đội. |
Để kích thích tinh thần tướng sĩ , Nhạc hẹn ai " rước " được Đông cung sẽ trọng thưởng. |
* Từ tham khảo:
- tướng số
- tướng suý
- tướng tá
- tướng tá
- tướng thuật
- tượng