tướng tá | dt. Tiếng gọi chung các võ-tướng bây-giờ, thuộc cấp tướng và cấp tá. |
tướng tá | dt. Hình-thù, tiếng tả thân-thể một người: Tướng-tá vạm-vỡ, tướng-tá ốm-tong. |
tướng tá | - Sĩ quan cấp tướng và cấp tá nói chung. |
tướng tá | dt. Cấp tướng và cấp tá, sĩ quan cao cấp trong quân đội nói chung: nhiều tướng tá tài giỏi, dũng cảm. |
tướng tá | dt. Tướng mạo: một kẻ tướng tá dị thường. |
tướng tá | dt (H. tướng: cấp tướng; tá: cấp tá) Sĩ quan cao cấp trong quân đội: Buổi họp của các tướng tá. |
tướng tá | dt. Hàng tướng (đại, trung, thiếu-tướng) và hàng tá (đại, trung, thiếu-tá). Gọi chung các quan võ cao cấp. |
tướng tá | dt. Tướng mạo: Tướng-tá anh ấy hung dữ. |
tướng tá | .- Sĩ quan cấp tướng và cấp tá nói chung. |
tướng tá | Hàng tướng và hàng tá: Ban thưởng cho các tướng-tá. |
Dật vào đó để đem quân ngũ dinh ra tấn công Qui Nhơn ư ? Gia Định thiếu gì tướng tá. |
Cậu ấy đã nói thẳng với ông thủ trưởng tướng tá gì đấy là tôi không thể yêu cô ấy được , các đồng chí không cho tôi đi học thì thôi. |
Cậu ấy đã nói thẳng với ông thủ trưởng tướng tá gì đấy là tôi không thể yêu cô ấy được , các đồng chí không cho tôi đi học thì thôi. |
Trời đất , ở xứ này có tỉ tỉ ghe bán bán hàng bông , cũng có biết bao nhiêu người tên Giang , vậy tướng tá người đó ra làm saỏ Bây giờ đâu có biết ra làm sao , gặp được một lần mười sáu năm trước , nhớ sao tả vậy nghen. |
Quyền nghe tin Hoằng Tháo sắp đến , bảo các tướng tá rằng : "Hoằng Tháo là đứa trẻ khờ dại , đem quân từ xa đến , quân lính còn mỏi mệt , lại nghe Công Tiễn đã chết , không có người làm nội ứng , đã mất vía trước rồi. |
Lại vào Ung Châu , giết tướng tá của nhà Tống hơn ba nghìn người , bắt sống dân chúng hàng vạn. |
* Từ tham khảo:
- tượng
- tượng
- tượng
- tượng binh
- tượng chết về ngà, điểu chết về lông
- tượng đài