tươi cười | tt. Hớn-hở, có vẻ mặt thật vui, miệng như cười luôn: Đứng tiếp khách, mặt phải tươi cười mới lịch-sự. |
tươi cười | - t. (Vẻ mặt) vui vẻ, hồ hởi. Lúc nào cũng tươi cười, niềm nở. |
tươi cười | tt. Vui vẻ, phấn khởi: tươi cười nhìn con o tươi cười, niềm nở tiếp khách. |
tươi cười | tt Vui vẻ và tỉnh táo: Nét mặt tươi cười. |
tươi cười | tt. Vui vẻ. |
tươi cười | .- Vui vẻ và tỉnh táo: Nét mặt tươi cười. |
tươi cười | Vui vẻ: Bộ mặt tươi cười. |
Bà tươi cười ví thầm : " Một đêm quân tử nằm kề , Còn hơn thằng ngốc vỗ về quanh năm ! " Vừa dứt câu bà ngặt nghẹo cười , vừa vỗ vai bà Thân , vừa nói thầm bằng một giọng rất thân mật : Có phải thế không , cụ ? Bà Thân như đã siêu lòng , hớn hở đáp : Thì vẫn hay là thế. |
Vợ chồng Khải cũng ttươi cườiđáp lại : Cô mới về chơi. |
Quang tươi cười bắt tay Trương hỏi : Đi đâu mỉm cười vui vẻ thế ? Trương rút khăn lau nước mắt nhưng Quang cho rằng chàng lau nước mưa : Vui vẻ quên cả đi trời mưa thì hẳn là bị rồi... Bị gì cơ ? Bị... yêu cô nào rồi chứ gì : Đúng không ? Quang chỉ tay sang một hiệu cao lâu ở bên kia phố : Ta sang đấy đi. |
Chàng tươi cười nói với khách : Trà đầu xuân mới về , tôi vẫn để dành ông một bao đấy. |
Ông tươi cười toan cho nốt , nhưng gió quạt máy cứ chực lật tờ giấy chấm thi. |
Dũng hơi cau mày , nhưng vội tươi cười nói : Cũng còn lâu tôi mới đi. |
* Từ tham khảo:
- tươi hơn hớn
- tươi hớn
- tươi mát
- tươi mưởi
- tươi nhuận
- tươi như hoa nở