Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
tươi hớn
tt.
Tươi với vẻ vui mứng hớn hở:
gương mặt tươi
hớn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
tươi mưởi
-
tươi nhuận
-
tươi như hoa nở
-
tươi roi rói
-
tươi rói
-
tươi sáng
* Tham khảo ngữ cảnh
Vẻ mặt Hồng vẫn vui
tươi hớn
hở.
Những thiếu nữ xinh
tươi hớn
hở nói cười và nhìn nàng bằng con mắt đầy tình cảm.
Bầu không khí u buồn lập tức thay thế bằng bầu không khí vui
tươi hớn
hở như thể chưa có chuyện gì xảy ra.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
tươi hớn
* Từ tham khảo:
- tươi mưởi
- tươi nhuận
- tươi như hoa nở
- tươi roi rói
- tươi rói
- tươi sáng