tươi nhuận | tt. Hồng-hào, không mét: Nước da tươi nhuận. |
tươi nhuận | tt. Rất tươi, tựa như thấm đầy nước ở bên trong: da dẻ tươi nhuận. |
Chuẩn đầu tròn , không tì vết , màu sắc ttươi nhuận. |
Họ nghĩ chó đẻ tốt cho gan , mà gan làm nhiệm vụ bài thải các chất độc nên nếu gan mạnh thì các chất độc sẽ được thải hết ra ngoài cơ thể chứ không tồn ứ. Khi cơ thể sạch chất độc thì chuyện có được làn da ttươi nhuậnlà chuyện trong tầm tay. |
* Từ tham khảo:
- tươi roi rói
- tươi rói
- tươi sáng
- tươi sống
- tươi tái
- tươi tắn