tùng tiệm | tt. Tiềm-tiệm, mon-men, gần được, không khác gì: Hai việc tùng-tiệm nhau. |
tùng tiệm | - đgt. Dè sẻn và biết chi tiêu ở mức cần thiết nhất: ăn tiêu tùng tiệm Số tiền ít nhưng tùng tiệm cũng đủ. |
tùng tiệm | đgt. Dè sẻn và biết chi tiêu ở mức cần thiết nhất: ăn tiêu tùng tiệm o Số tiền ít nhưng tùng tiệm cũng đủ. |
tùng tiệm | tt, trgt (H. tùng: theo; tiệm: dần dần) Tàm tạm: Lương ít, nhưng chi tiêu dè dặt, cũng tùng tiệm đủ. |
tùng tiệm | trt. Tạm tạm đỡ: Tùng-tiệm dùng cái ấy cũng được. |
tùng tiệm | .- Tàm tạm đủ: Nhà không rộng nhưng cũng tùng tiệm ở được. |
tùng tiệm | Tàm-tạm, gọi là: Tùng-tiệm được. Tùng tiệm đủ. |
* Từ tham khảo:
- tùng tự
- tùng xẻo
- tủng
- túng
- túng
- túng ban