tủng | trt. Vãi, thí, không tiếc lời: Cãi tủng nhau, mắng tủng nhau. |
tủng | Điếc: tủng nhĩ o si tủng. |
tủng | (khd) Điếc. |
tủng | Điếc: Tủng-nhĩ. Si-tủng. |
Trước đó ngày vào khoảng 14h , ngày 10 10 , do có nghi ngờ ông Sùng Sìa Lử (64 tuổi , hành nghề bốc thuốc và xem bói) ở thôn Giàng Giáo Lủng , xã Sảng Ttủng, huyện Đồng Văn đã bỏ "ma Ngũ hải" làm Tráng Thị Sò ốm và con gái Sò đau mắt chữa không khỏi nên Sò đã bàn bạc cùng Hạng Nhìa Cở (là chồng) đến nhà ông Lử để sát hại. |
* Từ tham khảo:
- túng
- túng ban
- túng bấn
- túng dục
- túng kế làm liều
- túng nhiên