tủm tỉm | trt. X. Cười tủm-tỉm. |
tủm tỉm | - ph. Nói cười chúm chím: Tủm tỉm cười. |
tủm tỉm | đgt. (Cười) không mở miệng, chỉ khẽ cử động đôi môi một cách kín đáo: tum tỉm cười thầm o cứ tủm tỉm một mình. |
tủm tỉm | đgt, trgt Cười không hở răng: Ông lão kéo dài một bên ria mép, tủm tỉm (Kim Lân); Anh ậm ừ nhìn út tủm tỉm cười (NgVBổng). |
tủm tỉm | đt. Cười mím miệng. |
tủm tỉm | .- ph. Nói cười chúm chím: Tủm tỉm cười. |
tủm tỉm | Nói bộ cười chúm-chím: Cười tủm-tỉm. |
Nàng ttủm tỉmcười với bóng ; nhưng chưa nhìn rõ bóng có cười lại không , thì cái bọt đã tan. |
Nó tủm tỉm cười một mình thấy đàn kiến xúm xít bên cái mồi to tướng. |
Liên tủm tỉm cười : Nhưng thư ký gì mà chữ xấu như quỷ ấy ! Nói chi đâu xa. |
Nhung tủm tỉm cười : Cám ơn anh nhé. |
Mạc ngây thơ cười tủm tỉm : Ồ , vợ anh ấy đẹp quá nhỉ ! Dì nghĩ sai đâu. |
Chú Lan nghe Ngọc nói , tủm tỉm cười , đi rạ Mấy phút sau chú bưng lên thau nước , Ngọc trông thấy vội vàng đứng ra hiên : Cám ơn chú , chú để đấy cho tôi. |
* Từ tham khảo:
- túm
- túm bảy tụm ba
- túm năm tụm ba
- túm tím
- túm tụm
- tụm