túm tụm | - Nh. Túm, ngh. 4. |
túm tụm | đgt. Xúm lại với nhau, dồn tụ, ken sát vào một chỗ với nhau: đúng túm tụm ở sân trường trò chuyện o ngồi túm tụm với nhau. |
túm tụm | đgt Họp đông và đứng hay ngồi sát nhau: Học trò túm tụm quanh cô giáo. |
túm tụm | .- Nh. Túm, ngh. 4. |
Bọn trẻ ngồi túm tụm lại một chỗ. |
Vừa về đến đầu xóm bọn thằng Ba đã đứng túm tụm như chờ nó về. |
Bọn trẻ ngồi túm tụm lại một chỗ. |
Bọn mình túm tụm dưới gốc bàng bên vỉa hè và ao ước ngày trở lại Thủ đô. |
Người dân xung quanh mới túm tụm vào , họ xin lỗi chúng tôi , đồng thời cảnh báo ở Myanmar có rất nhiều người giả sư để xin tiền du khách. |
Giờ ra chơi nói cứ lẽo đẽo đi theo đám bạn gái của nó , túm tụm dưới những hàng dương liễu chạy dọc theo hàng rào quanh trường. |
* Từ tham khảo:
- tun hủn
- tun hút
- tủn mủn
- tủn ngủn
- tủn vủn
- tungl